🎈 Thơm Tiếng Anh Là Gì

Thơm Tiếng Anh Là Gì 1. Tinh dầu Sả tiếng Anh là gì? Tinh dầu sả trong tiếng Anh là Lemongrass Essential Oil đối với tinh dầu sả chanh, hoặc 2. Máy xông tinh dầu tiếng Anh là gì? Máy xông khuếch tán tinh dầu tiếng Anh là: AROMA DIFFUSER / Aromatherapy Diffuser 3. Hương liệu/ tinh dầu thơm Rau thơm tiếng anh là gì? Rau thơm tiếng anh. Cây rau thơm tiếng anh là basil. Đôi nét về cây rau thơm: Trong ẩm thực, rau thơm hay rau gia vị là khái niệm khái quát dùng để chỉ các loại rau ăn được (có thể là rau, củ, quả thơm), được trồng hoặc hái từ tự nhiên, có mùi 6. Quả thơm giờ đồng hồ Anh hiểu là gì - Thả Rông ( › qua-thom-tieng ) Tác giả: tharong.com Xếp hạng: 1 ⭐ ( 21048 lượt đánh giá ) Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐ Xếp hạng rẻ nhất: 5 ⭐ Tóm tắt: Trong tiếp xúc hằng ngày, chúng ta cần phải áp dụng nhiều các từ khác nhau để làm cho cuộc tiếp xúc trở Zeljanica (bánh pastry có tác dụng cùng với những các loại rau củ thơm) Heljdija Burek - là món ăn nhanh hao thông dụng độc nhất vô nhị ở quốc gia này. Bạn đang xem: Rau thơm tiếng anh là gì Zeljanica (a pastry made with green herbs) Heljdija Burek - the most popular fast food in the country. Chúng tôi hái rau dại với rau thơm mọc dọc con Trái dứa (khóm,thơm) tiếng anh là gì? Trái dứa (khóm,thơm) tiếng anh Trái dứa (khóm,thơm) tiếng anh là Pineapple Bạn đang đọc: Quả Thơm Tiếng Anh Là Gì ? Tại Sao Trái Thơm Lại Được Gọi Là Pineapples Quả dứa ( Thơm ) trong tiếng anh là gì ? thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu Quả dứa (Thơm) tiếng anh là gì ? Nến thơm tiếng anh là gì? Nến thơm - Tên tiếng anh là Scented candles. Đa phần nến thơm nước ngoài được tạo nên từ Benzen cùng các loại hương liệu. Khi đốt nến, hương thơm sẽ dần khuếch tán khắp không gian mang lại cảm giác thư thái. thơm tiếng anh là gì. FVDP hethongbokhoe.vnetnamese-English Dictionary And 10 bản dịch khác. Thông tin rõ ràng đc ẩn để trông ngắn gọn. Bài Viết: Thơm tiếng anh là gì. sweet · balsamic · balsam · aromatic · balmily · balmy · nosy · nosey · perfumed · sweet-scented Trong Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe "hương thơm" dịch thành: perfume, fragrance, aroma. Câu ví dụ 02rEMZ4. Các loại thảo mộc có mùi thơm nhẹ và vị cay, thơm nhẹ để làm cho căn phòng tươi mát và lễ chất hữu cơ này lầ một chất rắn dạng bột màu trắng với mùi thơm nhẹ, organic compound is a white powdered solid with a slight aromatic, phenolic thơm nhẹ với hương vị tinh tế nhất, phục vụ trong các nhà hàng và quán bar tốt nhất của St. served in the best restaurants and bars of dừa có mùi dừa thơm nhẹ, và trong khi nó cảm thấy nhớt, nó không tan dễ dàng trong oil has a lightly scented coconut smell, and while it feels greasy, it doesn't melt easily in the cũng luôn chọn màu trung tính và phù hợp trong phòng ngủ của tôi,với những cây nến và dầu thơm also always opt for neutral andmatching colors in my bedroom, with lightly scented candles and dừa có mùi dừa thơm nhẹ, và trong khi nó cảm thấy nhớt, nó không tan dễ dàng trong oil has a slightly perfumed coconut smell, and at the same time it feels greasy, it does not melt easily in your thơm- hương thơm nhẹ của Light scent of chuẩn Oganic 100%, mùi thơm Oganic 100%, light gỗ sồihiếm có này mang lại hương thơmnhẹ nhàng;This rare oak gives gentle aromatic flavours;Da của bạn sẽ có mùi thơm nhẹ, mềm mại và và có mùi thơm nhẹ trà nến bằng kim loại c….Colored and scented tea light candle in metal c….Có một hương thơm nhẹ nhàng và dễ chịu của hoa oải ra, có những hương thơm nhẹ của vani, rất hợp với addition, there are light balsamic notes of vanilla, very well integrated into the phẩm này không chứa nước hoa nhân tạo vàlà sản phẩm có mùi thơm nhẹ tự product does not contain no artificial fragrances andThịt có hương vị đậm đà, ngọt ngào với mùi thơm nhẹ, dễ chịu và chứa một hạt đơn flesh has a rich, sweet flavor with a mild, pleasant aroma and contains a monoembryonic mịn và thơm nhẹ, ngọt và hơi mặn, thường được thưởng thức như loại sushi nigri hoặc has a light, sweet, and somewhat briny flavor and is usually enjoyed as nigiri sushi or cha ban đầu được giới thiệu từ Trung Quốc vàthường có hương thơm nhẹ hơn so với người Trung was originally introduced from China andis generally flavored milder than its Chinese xuân sẽ có hương thơm nhẹ nhàng hơn trong khi gạo thu hoạch vào cuối mùa sẽ mạnh và mạnh rice will have a lighter more delicate flavor while rice harvested later in the season will be strong and tuyết tùng sang trọng với một mùi thơm nhẹ tự nhiên, thích hợp để trưng bày garemnt phù hợp với sang cedar wood with a Natural light fragrance, suitable for luxury suit garemnt phê Moka có hương thơm nhẹ nhàng quyến rũ rất đặc trưng, vị từ chua chuyển sang hậu đắng rất đặc coffee has a light, seductive aroma. The sour taste turns into specially bitter số ghi chú nặng hơn, như rừng và hoắc hương,có thể được loại bỏ để làm cho hương thơm nhẹ hơn;Some of the heavier notes, like woods and patchouli,can be removed to make the fragrance lighter;Nhiều chuyên gia nói rằng ớt Naga có hương vị ngọt và hơi chua, tiếp theo là mùi thơm nhẹ của gỗ, specialists say that the Naga chili has a sweet and slightly tart flavor, followed by slight undertones of woody, smoky vá lỗi cung cấp hiệu ứng làm mát tức thời và có mùi thơm nhẹ với hoa oải hương để làm dịu và làm dịu provide an instant cooling effect and are lightly scented with lavender to soothe and calm là loại cây thân gỗ có tán lớn,đặc biệt gỗ cây Bách Tùng có mùi thơm nhẹ nhàng và có vị is wood trunk with wide branches and the"bach tùng"has a slight and"sweet" scent.

thơm tiếng anh là gì