⛈️ Hỏi Đang Làm Gì

bạn làm nghề gì? Trong giao tiếp bằng Tiếng anh, câu hỏi bạn làm nghề gì dường như là câu hỏi phổ biến. Nó giúp cho cuộc hội thoại giữa mọi người khi gặp gỡ nhau lần đầu tiên trở nên đa dạng, phong phú và dễ bắt chuyện. Tuy nhiên bạn có biết cách để hỏi bạn làm công việc gì bằng Tiếng anh như thế nào là đúng chưa? Trong mỗi một tập thể, bạn sẽ ít nhiều bắt gặp một, hay một số nhân viên làm được việc nhưng hay đòi hỏi, liên tục đòi quyền lợi: tăng lương, thăng chức, cải thiện điều kiện làm việc… trong khi họ chưa thực sự đủ "tầm". Đây cũng là một vấn đề nhà Sơn hà là hoàn cảnh chính trị mà chúng ta đang sống; là non sông nơi mà chúng ta sinh ra, to lên và làm cho công dân của nước đó; là lãnh thổ mà lịch sử dân tộc đã ở trong về 1 dân tộc. Nói theo cách khác Tổ quốc là tất cả tổ quốc này, là núi non là biển cả, tài Anh có rảnh không, đang làm gì đấy? - Anh đang rảnh đây. - Vậy hai đứa mình yêu nhau đi cho nó bận, em cũng đang rảnh… Anh có thể quan tâm, chăm sóc em suốt đời được không? Cô gái mưa, bao giờ thì anh tìm được em? Em có muốn thử nắm tay người yêu em không? Cách ứng xử thông minh khi người khác hỏi người yêu bạn đang làm nghề gì? Câu hỏi về nghề nghiệp cá nhân đôi khi cũng đã làm bạn cảm thấy phiền toái, đây lại còn là câu hỏi liên quan đến nghề nghiệp người yêu. Nếu bạn không tự hào về nghề nghiệp của người Hỏi xem người ấy đang làm gì. Khi bạn đã mở lời thành công, hãy thử hỏi xem người ấy đang làm gì. Nếu họ không bận, bạn cứ tiếp tục trò chuyện, nhưng nếu họ nói đang làm việc gì đó, hãy cho họ biết bạn sẽ nhắn tin sau. Như vậy, bạn không làm phiền họ trong khi Hiện nay, Ngân hàng Thái Lan đang chịu trách nhiệm quản lý và phát hành tiền tệ của đất nước này với tiền giấy gồm có các mệnh giá là ฿ 20, ฿ 50, ฿ 100, ฿ 500 và ฿ 1.000. Và tiền xu có các mệnh giá gồm 25 satang, 50 satang, ฿ 1, ฿ 2, ฿ 5 và ฿ 10. Baht là gì? 9 cách nhắn tin hỏi thăm bạn trai, bắt chuyện làm quen chàng; 9 cách nhắn tin, 7 cách nói chuyện với bạn trai mới quen HAY NHẤT; Nghệ thuật nhắn tin khiến chàng thích, cười, vui & hạnh phúc; Làm gì khi chàng không trả lời tin nhắn (dù đã xem)? 4 cách Khi đã hiểu được khái niệm học là gì, chúng ta cần phải làm rõ câu hỏi tiếp theo: Học cái gì? Cái này sẽ không ai chỉ bảo được cho bạn, mà bạn sẽ phải tự hỏi bản thân mình muốn học cái gì. Mục đích trường học cho chúng ta học nhiều môn, về xã hội, về khoa LaDUW. Trong bài viết này, KISS English cùng các bạn tìm hiểu cách hỏi và trả lời câu bạn đang làm nghề gì tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé. Xem cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc Ms Thuỷ KISS English Hỏi về nghề nghiệp là một chủ đề phổ biến trong cuộc sống thường ngày, vậy bạn đã biết hỏi bằng tiếng Anh như thế nào chưa? Trong bài viết này, KISS English cùng các bạn tìm hiểu cách hỏi và trả lời câu bạn đang làm nghề gì tiếng Anh nhé. Cách Hỏi Và Trả Lời Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng AnhCách hỏi và trả lời phổ biếnCách hỏi lịch sựHỏi về nơi làm việcTừ Vựng Về Nghề Nghiệp100 từ vựng về nghề nghiệpTừ vựng về tình trạng nghề nghiệpMẫu Hội Thoại Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng AnhLời Kết Cách Hỏi Và Trả Lời Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng Anh Cách Hỏi Và Trả Lời Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng Anh Cách hỏi và trả lời phổ biến 1. What do you do? Bạn làm nghề gì? => I am a/an + job Tôi là … Ví dụ I am an engineer Tôi là kỹ sư. 2. What is your job? Bạn làm công việc gì? => I work as a/an + job Tôi làm nghề… Ví dụ => I work as a fire policeman Tôi làm nghề công an phòng cháy chữa cháy. 3. What is your occupation? Nghề nghiệp của bạn là gì? => I am a/an + job Tôi là … Ví dụ => I work as a doctor Tôi làm nghề bác sĩ. 4. What do you do for a living? Bạn kiếm sống bằng nghề gì? => I work for + place of work Tôi làm việc cho… Ví dụ => I work for the lawyer office in Hanoi Tôi làm việc cho văn phòng luật ở Hà Nội. 5. What is your career? Công việc của bạn là làm gì? => I am a/an + job Tôi là … Ví dụ => I am an accountance Tôi là kế toán. 6. What is your profession? Nghề chính của bạn là gì? => I work for + place of work Tôi làm việc cho… hoặc I am a/an + job Tôi là … Ví dụ => I work for an IT company Tôi làm việc cho một công ty công nghệ thông tin. 7. What is your occupation? Nghề nghiệp của bạn là gì? => looking for a job Đi tìm việc hoặc I am a/an + job Tôi là … Ví dụ => I am looking for a job Tôi đang đi tìm việc. => I am a worker Tôi là công nhân. 8. What line of work are you in? Bạn làm trong ngành gì? => I’m a teacher. Tôi là giáo viên Cách hỏi lịch sự 1. If you don’t mind can I ask about your occupation? Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không? 2. Would you mind if I ask what do you do for a living? Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì? Hỏi về nơi làm việc Where do you work? Bạn làm việc ở đâu? => I work in an office. Tôi làm việc ở văn phòng. => I work in a shop. Tôi làm việc ở cửa hàng. => I work from home. Tôi làm việc tại nhà. Từ Vựng Về Nghề Nghiệp 100 từ vựng về nghề nghiệp Accountant kế toán Actuary chuyên viên thống kê Advertising executive trưởng phòng quảng cáo Architect kiến trúc sư Artist nghệ sĩ Astronaut phi hành gia Astronomer nhà thiên văn học Auditor Kiểm toán viên Baggage handler nhân viên phụ trách hành lý Baker thợ làm bánh Bank clerk nhân viên ngân hàng Barber thợ cắt tóc Barrister luật sư bào chữa Beautician nhân viên làm đẹp Bodyguard vệ sĩ Bricklayer/ Builder thợ xây Businessman doanh nhân Butcher người bán thịt Butler quản gia Carpenter thợ mộc Cashier thu ngân Chef đầu bếp trưởng Composer nhà soạn nhạc Customs officer nhân viên hải quan Dancer diễn viên múa Dentist nha sĩ Detective thám tử Diplomat/ Diplomatist nhà ngoại giao Doctor bác sĩ Driver lái xe Economist nhà kinh tế học Editor biên tập viên Electrician thợ điện Engineer kỹ sư Estate agent nhân viên bất động sản Farmer nông dân Fashion designer nhà thiết kế thời trang Film director đạo diễn phim Financial adviser cố vấn tài chính Fireman lính cứu hỏa Fisherman ngư dân Fishmonger người bán cá Florist người trồng hoa Greengrocer người bán rau quả Hairdresser thợ làm đầu Homemaker người giúp việc nhà HR manager/ Human resources manager trưởng phòng nhân sự Illustrator họa sĩ vẽ tranh minh họa Investment analyst nhà phân tích đầu tư Janitor người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh Journalist nhà báo Judge quan tòa Lawyer luật sư nói chung Lifeguard nhân viên cứu hộ Magician ảo thuật gia Management consultant cố vấn ban giám đốc Manager quản lý/ trưởng phòng Marketing director giám đốc marketing Midwife nữ hộ sinh Model người mẫu Musician nhạc công Nurse y tá Office worker nhân viên văn phòng Painter họa sĩ Personal assistant PA thư ký riêng Pharmacist dược sĩ Photographer thợ ảnh Pilot phi công Plumber thợ sửa ống nước Poet nhà thơ Police cảnh sát Postman người đưa thư Programmer lập trình viên máy tính Project manager quản lý dự án Psychologist nhà tâm lý học Rapper ca sĩ nhạc rap Receptionist lễ tân Recruitment consultant chuyên viên tư vấn tuyển dụng Reporter phóng viên Sales assistant trợ lý bán hàng Salesman/ Saleswoman nhân viên bán hàng Sea captain/ Ship’s captain thuyền trưởng Secretary thư ký Security officer nhân viên an ninh Shopkeeper chủ cửa hàng Singer ca sĩ Software developer nhân viên phát triển phần mềm Soldier quân nhân Stockbroker nhân viên môi giới chứng khoán Tailor thợ may Tattooist thợ xăm mình Telephonist nhân viên trực điện thoại Tour guide/ Tourist guide hướng dẫn viên du lịch Translator/ Interpreter phiên dịch viên Vet/ Veterinary surgeon bác sĩ thú y Waiter bồi bàn nam Waitress bồi bàn nữ Welder thợ hàn Worker công nhân Writer nhà văn Từ vựng về tình trạng nghề nghiệp Looking for a job Đi tìm việc I am retired Tôi đã nghỉ hưu Unemployed Thất nghiệp Out of work Không có việc Looking for word Đi tìm việc Made redundant Bị sa thải I’ve got a full-time job Tôi làm việc toàn thời gian I’ve got a part-time job Tôi làm việc bán thời gian I do some voluntary work Tôi đang làm tình nguyện viên Mẫu Hội Thoại Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng Anh Mẫu Hội Thoại Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng Anh Guest What do you do? Cô làm nghề gì vậy? Staff I’m an event coordinator for a hotel. Tôi là điều phối viên sự kiện cho một khách sạn. Guest What exactly does an event coordinator do? Chính xác thì điều phối viên sự kiện làm gì? Staff Well, we arrange and set up all the things needed for organizing a meeting and conferences for various groups. Our main job is to ensure that everything runs smoothly and efficiently during the event. For example, we schedule rooms, arrange for setting up of any needed equipment required such as audio-visual equipment, microphones, etc. and solve problems that may rise up. Ồ, chúng tôi sắp xếp và thiết lập mọi thứ cần thiết để tổ chức một cuộc họp hoặc hội nghị cho các nhóm khác nhau. Công việc chính của chúng tôi là đảm bảo mọi thứ vận hành trơn tru và hiệu quả trong suốt sự kiện. Ví dụ, chúng tôi lập kế hoạch phòng, sắp xếp để bố trí bất kỳ thiết bị cần thiết nào được yêu cầu như thiết bị nghe – nhìn, micro, … và giải quyết các vấn đề có thể xảy ra. Guest Oh that really sounds interesting. Ồ, nghe thực sự thú vị đấy. Staff Interesting but sometimes it’s quite difficult to manage everything. Thật thú vị nhưng thỉnh thoảng cũng khá khó khăn để quản lý mọi thứ. Lời Kết Trên đây là những thông tin về cách hỏi và trả lời bạn đang làm nghề gì tiếng Anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. Đọc thêm bài viết về Ms Thuỷ chia sẻ hành trình để học tiếng Anh trở nên đơn giản Tôi chắc chắn đây là câu hỏi, lời nhắn phổ biến nhất được các anh dùng trong lúc tán gái. Các anh nghĩ đơn giản đó là sự quan tâm và cách hay ho nhất các anh có để bắt đầu cuộc nói chuyện. Nhưng không “Xin các anh hãy dừng dùng câu hỏi “Em đang làm gì đấy?” để nhắn cho chúng tôi”. Tôi có may mắn được một anh nhà báo bắt chuyện làm quen và điều khiến tôi cảm thấy nhàm chán nhất ở anh là lúc nào anh cũng hỏi “Em đang làm gì đấy?”. Không trả lời thì bảo là kiêu, không tôn trọng, khiếm nhã mà trả lời thì tôi biết phải trả lời nhanh như thế nào khi một ngày anh hỏi tôi đến 3, 4 bận. Không nhẽ khi tôi đi vệ sinh tôi mang theo máy chơi điện tử hoặc đọc báo thì tôi nhắn lại anh là tôi đang đi vệ sinh sao. Hay nhắn là em không làm gì cả. Nhắn như vậy có thể hiểu tôi là người vô công rồi nghề cả ngày chỉ ngồi đợi để trả lời tin nhắn của anh sao? Nếu để bắt đầu 1 cuộc trò chuyện có thiếu gì cách đâu, dùng câu “Em đang làm gì đấy?” chỉ là sự lựa chọn cuối cùng khi chẳng còn cách nào có thể áp dụng mà thôi. Một, hai lần thì còn được chứ đến lần thứ 3 trở đi mà các anh không thấy nhận được phản hồi thì tự hiểu nhé. Chứ đừng để đối phương phải nói thẳng là trên đời này em ghét nhất là nhận được câu hỏi “Em đang làm gì đấy?” thì mới biết mà dừng lại. Chẳng ai thích thú khi lúc nào cũng phải trả lời câu hỏi như là đang bị hỏi cung như vậy đâu. “Em đang làm gì đấy?” là câu hỏi vô duyên hết sức. Làm gì là việc của đối phương, nếu muốn, đối phương có thể tự thông báo mà không cần phải hỏi. Vậy nên hãy khéo néo bắt đầu câu chuyện chứ đừng tạo cảm giác khó chịu cho đối phương. Thay bằng hỏi câu hỏi đó, hãy tìm những cách khác để bắt chuyện như gửi biểu tượng icon nói lên tâm trạng của bạn, gọi tên đối phương, nói về cảm nghĩ của mình, kể một câu chuyện bạn thấy thú vị hay đơn giản chỉ là “Em!” vậy là đủ rồi. Làm cho cách bắt chuyện mới mẻ hơn chắc chắn khiến cho buổi nói chuyện, con người bạn trở nên thú vị hơn. Thử nghĩ mà xem, trong khi mình nhắn tin với cô gái đó, cũng rất nhiều người muốn làm quen, tất cả cùng nhắn “Em đang làm gì đấy?” mà bạn làm khác đi thì cô ấy sẽ chọn tin nhắn nào để trả lời. Tán gái chỉ cần một câu nói có thể thấy bại hoặc thành công 😉 Hương Đỗ Điều hướng bài viết Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ năm, 27/1/2022, 1500 GMT+7 Ngoài cách hỏi "what do you do?", bạn có thể dùng "what is your job?" trong câu thông thường và "Would you mind if I ask what do you do for a living?" trong câu hỏi lịch sự. Các cách hỏi thông thường1. What do you do? Bạn làm nghề gì?=> I am a/an + job Tôi là ...Ví dụ What do you do? Bạn làm nghề gì?=> I am a cashier Tôi là nhân viên thu ngân.=> I am an engineer Tôi là kỹ sư.2. What is your job? Bạn làm công việc gì?=> I work as a/an + job Tôi làm nghề...Ví dụ What is your job? Bạn làm công việc gì?=> I work as a fire policeman Tôi làm nghề công an phòng cháy chữa cháy.I work as a nurse Tôi làm nghề y tá.3. What is your occupation? Nghề nghiệp của bạn là gì?=> I am a/an + job Tôi là ...Ví dụ What is your occupation? Nghề nghiệp của bạn là gì?=> I work as a doctor Tôi làm nghề bác sĩ.=> I work as a teacher Tôi làm nghề dạy học.4. What do you do for a living? Bạn kiếm sống bằng nghề gì?=> I work for + place of work Tôi làm việc cho...Ví dụ What do you do for a living? Bạn kiếm sống bằng nghề gì?=> I work for the lawyer office in Hanoi Tôi làm việc cho văn phòng luật ở Hà Nội.=> I work for the ESQUEL garment company in Industrial park Tôi làm việc cho công ty may ESQUEL trong khu công nghiệp.5. What is your career? Công việc của bạn là làm gì?=> I am a/an + job Tôi là ...Ví dụ What is your career? Công việc của bạn là làm gì?=> I am an accountance Tôi là kế toán.=> I am a farmer Tôi làm nông nghiệp.6. What is your profession? Nghề chính của bạn là gì?=> I work for + place of work Tôi làm việc cho...hoặc => I am a/an + job Tôi là ...Ví dụ What is your profession? Nghề chính của bạn là gì?=> I work for an IT company Tôi làm việc cho một công ty công nghệ thông tin.=> I am a personal assistant Tôi là thư ký riêng.7. What is your occupation? Nghề nghiệp của bạn là gì?=> looking for a job Đi tìm => I am a/an + job Tôi là ...Ví dụ What is your occupation? Nghề nghiệp của bạn là gì?=> I am looking for a job Tôi đang đi tìm việc.=> I am a worker Tôi là công nhân.Cách hỏi lịch sự8. If you don't mind can I ask about your occupation? Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?.Ví dụ If you don't mind can I ask about your occupation? Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?.=> I am an office worker Tôi là nhân viên văn phòng.9. Would you mind if I ask what do you do for a living? Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?.Ví dụ Would you mind if I ask what do you do for a living? Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?.=> I am a programmer Tôi là lập trình viên.10. If you don't mind please let me know about your job? Nếu bạn không ngại thì cho tôi xin phép được biết nghề nghiệp của bạn?.Ví dụ If you don't mind please let me know about your job? Nếu bạn không ngại thì cho tôi xin phép được biết nghề nghiệp của bạn?.=> I am working as a doctor for local hospital. Tôi là bác sĩ cho một bệnh viện địa phương.Đinh Thị Thái Hà

hỏi đang làm gì